Phòng Công Tác Sinh Viên thông báo về việc thay đổi mua Bảo Hiểm Y Tế (BHYT) áp dụng từ tháng 10/2015 – 12/2016 như sau:
1. Bảo hiểm y tế:
-
Đối tượng mua BHYT:
- Sinh viên
- Học viên
-
Phương thức đóng:
- Đóng trực tiếp tại phòng Kế Hoạch Tài Chính (đóng theo học phí học kỳ 1)
-
Lưu ý: trường hợp SV ở KTX:
- Đối với SV khóa mới 2015, SV đóng tại trường và nhà trường sẽ chuyển về KTX sau khi nhận hồ sơ.
- Đối với SV khóa cũ 2014 trở về trước, SV đóng BHYT tại Ban quản lý KTX ĐHQG.
-
Mức đóng:
- 554.000 đồng/SV/năm.
-
Hạn sử dụng:
- 15 tháng, từ 01/10/2015 đến 30/12/2016.
2. Bảo hiểm tai nạn:
- Mức đóng:
STT | Đối Tượng | Thời Hạn Mua (năm) | Đơn Giá (đồng/SV) | Thành Tiền (đồng/SV) |
---|---|---|---|---|
1 | SV chương trình IU khóa 2015 | 4 | 100.000 | 400.000 |
2 | SV chương trình liên kết khóa 2015 | 2 | 100.000 | 200.000 |
-
Phương thức đóng:
- Đóng trực tiếp vào học phí tạm thu đầu năm 1
Form Đăng Kí
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KCB NHẬN ĐĂNG KÝ KCB BAN ĐẦU
ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH, SINH VIÊN
1. Cơ sở khám chữa bệnh Nhà nước:
STT
|
TÊN ĐƠN VỊ KCB
|
MÃ |
ĐỊA CHỈ |
GHI CHÚ |
1 |
Bệnh viện Thống Nhất |
025 |
01 Lý Thường Kiệt – Phường 7 Quận Tân Bình |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
2 |
Bệnh viện 30/4 |
011 |
09 Sư Vạn Hạnh – P. 9- Q.5 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
3 |
Bệnh viện 175 |
034 |
786 Nguyễn Kiệm- P. 3- Q. Gò vấp |
|
4 |
Bệnh viện đa khoa Bưu Điện – Cơ Sở I |
023 |
270 Lý Thường Kiệt – P. 14 – Quận 10 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
5 |
Bệnh viện đa khoa Bưu Điện – Cơ Sở II |
044 |
68 Nguyễn Duy Hiệu – P.Thảo Điền – Quận 2 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
6 |
Bệnh viện Nguyễn Trãi |
014 |
314 Nguyễn Trãi – Phường 8 – Quận 5 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
7 |
Bệnh viện Nguyễn Tri Phương |
013 |
468 Nguyễn Trãi – Phường 8 – Quận 5 |
|
8 |
Bệnh viện Nhân dân Gia Định |
030 |
01 Nơ Trang Long – Phường 7 – Quận Bình Thạnh |
|
9 |
Bệnh viện nhân dân 115 |
024 |
527 Sư Vạn Hạnh – Phường 12 – Quận 10 |
|
10 |
Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương |
026 |
266 Lý Thường Kiệt – Phường 14 – Quận 10 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
11 |
Bệnh viện An Bình |
012 |
146 An Bình – Phường 7 – Quận 5 |
|
12 |
Bệnh viện đa khoa Sài Gòn |
001 |
125 Lê Lợi – Phường Bến Thành – Quận 1 |
|
13 |
BV Điều dưỡng PHCN ĐT bệnh Nghề Nghiệp |
020 |
125/61 Âu Dương Lân – Phường 2 – Quận 8 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
14 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Thủ Đức |
036 |
64 Lê Văn Chí – KP 1- Linh Trung – Quận Thủ Đức |
|
15 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Củ Chi |
040 |
Quốc lộ 22 – đường Nguyễn Văn Hoài – Ấp Bầu Tre 2 – Xã An Hội – H. Củ Chi |
|
16 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn |
041 |
65/2B Bà Triệu – TT Hóc Môn – Huyện Hóc Môn |
|
17 |
Bệnh viện Quận Thủ Đức |
037 |
29 Phú Châu – P. Tam Bình Quận Thủ Đức |
|
18 |
Bệnh viện Quận 1 -Cơ sở I |
051 |
338 Hai Bà Trưng – Phường Tân Định – Quận 1 |
|
19 |
Bệnh viện Quận 1 – Cơ sở II |
004 |
29A Cao Bá Nhạ – Quận 1 |
|
20 |
Bệnh viện Quận 2 |
075 |
130 Lê Văn Thịnh – P. Bình Trưng Tây – Quận 2 |
|
21 |
Bệnh viện Quận 3 |
009 |
114 – 116 Trần Quốc Thảo – Phường 7 – Quận 3 |
|
22 |
Bệnh viện Quận 4 |
010 |
63- 65 Bến Vân Đồn – Phường 12 – Quận 4 |
|
23 |
Bệnh viện Quận 5 |
015 |
644 Nguyễn Trãi – Phường 11 – Quận 5 |
|
24 |
Bệnh viện Quận 6 |
017 |
Số 2D Đường Chợ Lớn Phường 11 Quận 6 |
|
25 |
Bệnh viện Quận 7 |
019 |
101 Nguyễn Thị Thập – Tân Phú – Q. 7 |
|
26 |
Bệnh viện Quận 8 |
021 |
82 Cao Lỗ – Phường 4 – Quận 8 |
|
27 |
Bệnh viện Quận 9 |
022 |
387 Lê Văn Việt – P. Tăng Nhơn Phú A Quận 9 |
|
28 |
Bệnh viện Quận 10 |
027 |
571 Sư Vạn Hạnh – Phường 13- Quận 10 |
|
29 |
Bệnh viện Quận 11 |
028 |
72 đường số 5 CX Bình Thới – Quận 11 |
|
30 |
Bệnh viện Quận 12 |
029 |
111 Tân Chánh Hiệp – Quận 12 |
|
31 |
Bệnh viện Quận Gò Vấp |
035 |
212 Lê Đức Thọ – Phường 15 Quận Gò Vấp |
|
32 |
Bệnh viện Quận Phú Nhuận |
032 |
274 Nguyễn Trọng Tuyển – P. 8 – Quận Phú Nhuận |
|
33 |
Bệnh viện Quận Tân Bình |
033 |
605 Hoàng Văn Thụ – Phường 4 – Quận Tân Bình |
|
34 |
Bệnh viện Quận Bình Thạnh |
031 |
112 Đinh Tiên Hoàng – Phường 1 – Quận Bình Thạnh |
|
35 |
Bệnh viện Quận Tân Phú |
054 |
609-611 Âu Cơ – Phường Phú Trung – Quận Tân Phú |
|
36 |
Bệnh viện Quận Bình Tân |
055 |
809 Hương lộ 2 – P.Bình Trị Đông A Quận Bình Tân |
|
37 |
Bệnh viện Huyện Bình Chánh |
038 |
E9-5 Nguyễn Hữu Trí – TT Tân Túc – H.Bình Chánh |
|
38 |
Bệnh viện Huyện Nhà Bè |
045 |
281 A Lê Văn Lương Ấp 3–Xã Phước Kiểng– H.Nhà Bè |
|
39 |
Bệnh viện Huyện Cần Giờ |
042 |
Ấp Miễu – Xã Cần Thạnh – H. Cần Giờ |
|
40 |
Bệnh viện Huyện Củ Chi |
039 |
Tỉnh lộ 7 – Ấp Chợ Cũ – Xã An Nhơn Tây – H.Củ Chi |
|
41 |
Bệnh viện 7A |
016 |
466 Nguyễn Trãi – Phường 8 – Quận 5 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
42 |
Bệnh viện Quân Dân Miền Đông |
057 |
50 Lê Văn Việt – P. Hiệp Phú – Quận 9 |
|
43 |
Bệnh Viện Chỉnh Hình Và Phục Hồi Chức Năng TP.HCM |
461 |
1A Lý Thường Kiệt, P.7, Q. Bình Thạnh |
|
44 |
Bệnh viện Giao thông Vận tải TP HCM |
076 |
72/3 Trần Quốc Toản – p8 – Quận 3 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
45 |
Bệnh xá Sư đoàn 9 |
061 |
Ấp Cây Sộp – Xã Tân An Hội – H. Củ Chi |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
46 |
PKĐK trực thuộc TTYT ngành Cao su VN |
049 |
229 Hoàng Văn Thụ – Phường 8 – Q. Phú Nhuận |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
47 |
Phòng khám đa khoa Tân Cảng |
419 |
1295B Nguyễn Thị Định- p Cát Lái- Quận 2 |
|
48 |
Trung Tâm Quản Lý KTX |
447 |
Khu phố 6 – Phường Linh Trung Quận Thủ Đức |
|
2. Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân:
STT |
TÊN ĐƠN VỊ KCB |
MÃ |
ĐỊA CHỈ |
GHI CHÚ |
1 |
Bệnh viện đa khoa Vạn Hạnh |
462 |
700 Sư Vạn Hạnh (nối dài) – P 12 Quận 10 |
Không nhận các đối tượng dưới 15 tuổi |
2 |
Bệnh viện Quốc Ánh |
074 |
104-110 Đường 54 KDC Tân Tạo P.TTạo Q. Bình Tân |
|
3 |
Bệnh viện ĐK Hồng Đức – Chi nhánh III |
463 |
32/2 Thống Nhất – Phường 10 Quận Gò Vấp |
|
4 |
Bệnh viện ĐK Đức Khang |
458 |
129A Nguyễn Chí Thanh – P.9 – Quận 5 |
|
5 |
Bệnh viện đa khoa Ngọc Linh |
043 |
43R2 – R4 Hồ Văn Huê – Phường 9 – Q. Phú Nhuận |
|
6 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Triều An |
058 |
425 Kinh Dương Vương – P. An Lạc – Q. Bình Tân |
|
7 |
Bệnh viện Phương Đông |
472 |
79 Thành Thái – Phường 14 – Quận 10 |
|
8 |
Bệnh viện KS ĐK Quốc Tế Vũ Anh |
496 |
15 -16 Phan Văn Trị P.7 Quận Gò Vấp |
|
9 |
Bệnh viện đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn |
071 |
60 – 60 A Phan Xích Long – Phường 1 – Quận Phú Nhuận |
|
10 |
Bệnh Viện Quốc tế Minh Anh |
460 |
36 Đường 1B – Phường Bình Trị Đông – Q. Bình Tân |
|
11 |
Bệnh Viện Tân Sơn Nhất |
495 |
2B Phổ Quang – P2 – Tân Bình |
|
12 |
Bệnh viện quốc tế Phúc An Khang |
506 |
800 Đồng Văn Cống – KP1- P. Thạnh Mỹ Lợi – Quận 2 |
|
13 |
Bệnh viện đa khoa tư nhân Xuyên Á |
488 |
Quốc lộ 22, ấp Chợ, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP.HCM |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa Tâm Trí Sài Gòn |
489 |
171/3 Trường Chinh, P. Tân Thới Nhất, Q.12 |
|
15 |
Phòng Khám ĐK (thuộc Cty TNHH TTYK Phước An) |
060 |
274 Huỳnh Tấn Phát- P.Tân Thuận Tây- Q.7 |
|
15.1 |
Phòng Khám ĐK (thuộc CN2- Cty TNHH TTYK Phước An) |
457 |
686 đường 3/2 – P.4 – Quận 10 – Tp. Hồ Chí Minh |
|
15.2 |
Phòng Khám ĐK (thuộc CN3- Cty TNHH TTYK Phước An) |
497 |
95A Phan Đăng Lưu – Q. Phú Nhuận – Tp. Hồ Chí Minh |
|
15.3 |
Phòng Khám ĐK (thuộc CN4- Cty TNHH TTYK Phước An) |
065 |
42 Đường 26 – Phường 10 – Quận 6 – Tp. Hồ Chí Minh |
|
15.4 |
Phòng Khám ĐK (thuộc CN6- Cty TNHH TTYK Phước An) |
066 |
197-198 Tôn Thất Thuyết – Phường 3 – Quận 4 |
|
16 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PKĐK Sài Gòn) |
059 |
3A35 Tỉnh lộ 10 (Bà Hom nối dài) Xã Phạm Văn Hai –H Bình Chánh |
|
16.1 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PKĐK Sài Gòn – TT khám bệnh số 2) |
473 |
132-134 Lý Thái Tổ – Phường 2 – Quận 3 |
|
17 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH MTV PKĐK An Phúc) |
070 |
391 Lý Thái Tổ Phường 9 – Quận 10 |
|
18 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH Y khoa Quốc tế Thiên Phúc) |
068 |
741-743 Quốc lộ 22 – TT Củ Chi – Huyện Củ Chi |
|
19 |
PK ĐK (thuộc Cty TNHH BV Thánh Mẫu) |
465 |
118 Bành Văn Trân – P.7- Q. Tân Bình |
|
20 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH MTV TMDV Y tế Tân Bình) |
466 |
Lô II -6 cụm 02 Lê Trọng Tấn P.Tây Thạnh – Q.Tân Phú |
|
21 |
Phòng khám ĐK (thuộc CP TTYK Thành Công) |
483 |
36 Tây Thạnh – Phường Tây Thạnh – Quận Tân Phú |
|
22 |
Phòng khám ĐK (thuộc CN Cty ĐT Khang Minh – TTYT Kỳ Hòa) |
002 |
266-268 Đường 3/2 – Phường 12 Quận 10 – |
|
23 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PKĐK Vạn Phúc) |
062 |
1184 Lê Đức Thọ – P.13 – Quận Gò Vấp |
|
24 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PKĐK Thiên Y) |
067 |
703 Khu phố 5 Quốc lộ 22 TT Củ Chi |
|
25 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PK ĐK quốc tế An Phú) |
486 |
251 A Lương Định Của – Phường An Phú – Quận 2 |
|
26 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH phòng khám ĐK Sức Sống) |
507 |
93-95-97 An Dương Vương – Phường 8 – Quận 5 |
|
27 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH phòng Tân Quy) |
508 |
28/7 Ấp 1 xã Tân Thạnh Tây – huyện Củ Chi |
|
29 |
Phòng khám ĐK (thuộc CTY TNHH Thiên Vinh) |
482 |
11/1A Đặng Thúc Vịnh – Xã Thới Tam Thôn – Huyện Hóc Môn |
|
30 |
Phòng khám ĐK (thuộc CN1 – Công ty TNHH BV Đa Khoa Hoàn Hảo) |
485 |
1B đường Hoàng Hữu Nam – KP Mỹ Thành – P.Long Thạnh Mỹ – Quận 9 |
|
31 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH TMDVYT PKĐK Lạc Long Quân) |
459 |
988 Lạc Long Quân – Phường 8 – Quận Tân Bình |
|
32 |
Phòng khám ĐK (thuộc CN Cty TTB YT Minh Vân) |
047 |
323 A Lê Quang Định – P. 5 – Q. Bình Thạnh |
|
33 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH TT YK Hoàng Khang) |
469 |
285 Bà Hom – Phường 13 – Quận 6 |
|
34 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PKĐK Mỹ Tùng) |
451 |
142 Lê Hồng Phong – Phường 3 – Quận 5 |
|
35 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH YK Quốc tế Chung Minh) |
063 |
95 Hồ Bá Kiện – Phường 15 – Quận 10 |
|
36 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PKĐK Việt Phước) |
064 |
772 Tân Kỳ Tân Quý – P. Bình Hưng Hòa – Quận Bình Tân |
|
37 |
Phòng khám ĐK (thuộc CTCP BVĐK Hoàn Mỹ Sài Gòn) |
464 |
04A Hoàng Việt – Phường 4 – Q.Tân Bình |
|
38 |
Phòng khám ĐK (thuộc công ty Phòng Khám Đa Khoa Đại Phước) |
490 |
829-829 A đường 3/2, P.7 – Quận11 |
|
39 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH MTV PK ĐK Lê Minh Xuân) |
046 |
B23/474 Trần Đại Nghĩa – Tân Nhật – huyện Bình Chánh |
|
40 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH Pouyen Việt Nam) |
425 |
D10/89Q Quốc Lộ 1A – P. Tân Tạo – Quận Bình Tân |
|
41 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH PKĐK Phước Linh) |
493 |
210 Phạm Đăng Giảng- P. Bình Hưng Hòa – Q. Bình Tân |
|
42 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty CP PKĐK Bắc Mỹ) |
797 |
139 Nguyễn Văn Tăng- P. Long Thạnh Mỹ, Quận 9 |
|
43 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty CP PK ĐK Thành An) |
494 |
1691 Tỉnh lộ 10- KP5- P.Tân Tạo A Quận Bình Tân |
|
44 |
Phòng khám ĐK (thuộc Cty TNHH ĐT và PT Phúc Lộc Thịnh) |
512 |
D6/8 QL 1A Ấp 4- Xã Bình Chánh Huyện Bình Chánh |
|
Ghi chú:
1. Người tham gia BHYT đăng ký KCB ban đầu tại cơ sở KCB trên sẽ được hưởng quyền lợi BHYT theo quy định hiện hành đang áp dụng tại các cơ sở Nhà nước. Phần chênh lệch dịch vụ như: công khám, xét nghiệm, phẫu thuật, các dịch vụ điều trị…người có thẻ BHYT phải tự thanh toán với cơ sở KCB.
2. Ngoài ra học sinh, sinh viên tham gia BHYT còn được đăng ký KCB ban đầu tại 127 trạm y tế Phường, xã trên địa bàn Thành phố (xem chi tiết tại trang web: bhxhtphcm.gov.vn)